Ẩn ý đằng sau những câu nói của người Anh
- Chi tiết
- Viết ngày: 05/06/2016
- Viết bởi: C16
- Lượt xem: 2540
Cuốn sách "best seller" của Giáo sư Erin Meyer mang tên "The Culture map: Breaking Through the Invisible Boundaries of Global Business" khiến độc giả thích thú khi chỉ ra 15 câu phổ biến người Anh hay nói mà người nghe rất dễ hiểu sai ẩn ý thật đằng sau đó.
Mời các bạn xem 15 câu đó để "nâng cao cảnh giác"!
Trần Thông
Ban Liên Lạc Cựu SV C16
------------------------------------------------------------------
01 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
I hear what you say | Nghe câu này ai cũng tưởng người Anh đang lắng nghe, nhưng thực ra họ đang "không đồng ý, và không muốn bàn luận thêm nữa"! | I disagree and do not want to discuss further | |
02 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
With the greatest respect | Đừng vội mừng mà tưởng họ đang rất tôn trọng bạn, thật ra họ đang khinh bỉ, cho rằng bạn là kẻ ngốc | I think you are an idiot | |
03 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
That's not bad | Đây thực sự là một câu khen ngợi, trong khi người nghe lại tưởng rằng nó tương đương với "That's poor" | That's good | |
04 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
That is a very brave proposal | Đừng vội tưởng họ khen mình, người Anh nói câu này là muốn ám chỉ "anh điên sao?" | You are insane | |
05 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
Quite good | Quite good! Thật ra không phải câu khen, chính là họ đang thất vọng | A bit disappointing | |
06 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
I would suggest | Tưởng rằng người Anh đang muốn đưa ra một đề xuất và có thực hiện hay không là tùy ở người nghe, nhưng thực ra họ muốn người nghe phải thực hiện nó. | Do it or be prepared to justify yourself | |
07 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
Oh, incidentally/by the way | À, nhân tiện có việc này…Cứ tưởng người Anh cho chuyện "nhân tiện" này chẳng quan trọng gì lắm, nhưng thực ra đó là mục tiêu chính khi họ bắt chuyện với bạn. | The primary purpose of our discussion is | |
08 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
I was a bit disappointed that | Chỉ nói "tôi hơi thất vọng" là người Anh đã muốn ám chỉ "tôi rất phiền" rồi! | I am annoyed that | |
09 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
Very interesting | Bạn nghe câu này tưởng là hay nhưng thực ra người Anh đang cảm thấy nhàm chán và vô nghĩa đấy! | That is clearly nonsense | |
10 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
I 'll bear it in mind | Khi người Anh nói câu này, đừng tưởng họ sẽ ghi nhớ, chính là họ đã quên ngay khi vừa nói ra xong. | I've forgotten it already | |
11 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
I'm sure it's my fault | Đừng tưởng người Anh nói câu này để nhận lỗi về mình, trái lại họ đang nói "đó là lỗi của bạn"! | It's your fault | |
12 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
You must come for dinner | "Bạn nhất định phải qua nhà tôi ăn tối nhé", người nghe tưởng rằng được mời cơm, ai dè đây chỉ là một câu đãi bôi cho lịch sự vì chẳng có thời gian, địa điểm nào cụ thể cả. | It's not an invitation, I'm just being polite. | |
13 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
I almost agree | Nếu người Anh nói "I agree", hẳn nhiên đó là một câu đồng ý. Tuy nhiên nếu họ nói "I almost agree" thì là họ đang không đồng tình chút nào! | I don't agree at all | |
14 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
I only have a few minor comments | Nếu bài tập hay báo cáo của bạn được người Anh nhận xét "tôi chỉ có vài đánh giá nho nhỏ thôi" thì thực ra bạn nên chuẩn bị tinh thần để nghe những lỗi rất to, và rất có thể phải làm lại từ đầu! | Please re-write completely | |
15 | What the British say | Giải thích | What the British mean |
Could we consider some other options | Khi bàn bạc, người Anh thường khéo léo không nói thằng ra là "tôi không ưa ý này của anh" mà thường gợi ý rằng "Chúng ta có thể xem xét thêm vài phương án khác nữa không?" | I don't like your idea | |
VNExpress 13/11/2015
Trần Thông sưu tầm